Vận chuyển hàng quần áo từ Hà Nội đi Nga giá rẻ nhất

Chuyển phát nhanh hành lý đi Nga nhanh chóng, cước phí ưu đãi

Vận chuyển hàng quần áo từ Hà Nội đi Nga giá rẻ nhất

Từ xưa đến nay mối quan hệ hữu nghị giữa Nga và Việt Nam luôn rất tốt. Không chỉ trong lĩnh vực quân sự, công nghiệp đường sắt, cơ khí chế tạo, dược phẩm mà còn ở lĩnh vực giao thương hàng hóa giữa hai nước cũng rất tốt. Nga là thị trường khá mở với sức tiêu thụ lớn. Nắm bắt được nhu cầu đó Indochina Post cho ra mắt dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ Hà Giang đi Nga.

Vận chuyển Nga Việt là công ty có bề dày kinh nghiệm Logistics với nhiều năm kinh nghiệm trong vận chuyển và giao nhận hàng hóa quốc tế. Với phương châm kinh doanh của Indochina Post là 100% trung thực, 100% chính xác, 100% hiệu quả, 100% chất lượng. Vận chuyển Nga Việt

Nhu cầu vận chuyển gửi hàng đi Nga hiện nay tại Việt Nam

Nga là một trong những cường quốc kinh tế thế giới. Với cơ sở vật chất hiện đại, nền giáo dục, y học, dân trí tiên tiến, không quá khó hiểu khi Nga luôn thu hút một lượng lớn sinh viên, người lao động từ Việt Nam sang sinh sống, học tập và làm việc.

Đây cũng chính là một trong những lý do vì sao nhu cầu gửi chuyển phát nhanh hàng hóa đi Nga ngày càng tăng trưởng, càng nhiều người muốn tìm một dịch vụ chuyển phát nhanh hàng đi Nga uy tín, giá cả phải chăng, chuyển tận tay người nhận một cách an toàn và nhanh chóng.

Là một trong những công ty chuyên chuyển hàng quốc tế hàng đầu trên thị trường, EziTrans luôn cam kết sẽ mang đến sự phục vụ tốt nhất để làm hài lòng mọi khách hàng. Chúng tôi sẽ là cầu nối tốt nhất giúp các loại thư từ, hàng hóa, bưu kiện của bạn đến tay người thân, đối tác tại Nga một cách nhanh chóng và an toàn nhất.

EziTrans – Chuyên dịch vụ gửi hàng đi Nga giá rẻ chuyên nghiệp

Nếu bạn có bất cứ nhu cầu gửi hàng đi Ngagửi hàng chuyển phát nhanh đi Nga và cần tìm dịch vụ chuyển phát nhanh hàng hóa đi Nga giá rẻ, chuyên nghiệp, đừng ngần ngại gọi tới số Hotline của Ezitrans 0867.503.500 để nhận được sự tư vấn tận tình nhất từ chúng tôi.

Dịch vụ chuyển phát nhanh EziTrans cam kết sẽ giao hàng đến tận tay người nhận tại Nga một cách an toàn và nhanh chóng nhất. Hãy gọi cho chúng tôi ngay hôm nay để được nhận giá ưu đãi. EziTrans hiện đang có đợt khuyến mãi giảm giá lên đến 50% so với giá cước chính hãng khi vận chuyển hàng đi Nga tại DHL, TNT.

Các dịch vụ gửi hàng đi Nga giá rẻ tại Ezitrans

Vận chuyển gửi hàng đi Nga tại EziTrans giá luôn luôn tốt, bởi EziTrans đang là đối tác chiến lược với các đơn vị chuyển phát nhanh hàng đầu thế giới là TNT, DHL, UPS, FedEx,… Chúng tôi cung cấp các dịch vụ vận chuyển hàng từ Việt Nam sang Nga như:

  • Vận chuyển hàng xách tay đi Nga giá rẻ
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua DHL
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua TNT
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua DPEX
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua EMS
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua UPS
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua S.F EXPRESS

Hướng dẫn tính trọng lượng tính cước khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh đi Nga

Bước 1: Tính theo trọng lượng thực tế (kg)

Bước 2: Tính theo trọng lượng quy đổi:

Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000

Với cách tính này, hàng hoá bưu gửi sẽ được xác định trọng lượng tính cước dựa trên việc quy đổi từ kích thước các chiều của hàng hoá bưu gửi đó.

ây là cách tính theo quy định chung của ngành vận tải, chuyển phát trên toàn thế giới và Việt Nam cũng không phải là ngoại lệ. Cơ sở của cách tính này được giải thích trên thực tế là khoang chuyên chở hàng hóa của các phương tiện vận tải là có giới hạn. Trong cùng một không gian hữu hạn đó, việc chuyển phát các hàng hóa có trọng lượng thể tích lớn hơn (trọng lượng quy đổi lớn hơn trọng lượng thực) sẽ lấy đi cơ hội để chuyển phát nhiều hơn các hàng hóa có trọng lượng thể tích nhỏ hơn trọng lượng thực.

Bước 3: So sánh trọng lượng thực tế và trọng lượng quy đổi, giá trị nào lớn hơn sẽ được dùng để tính cước chuyển phát nhanh đi Nga.

Giá cước vận chuyển gửi hàng đi Nga là bao nhiêu?

EziTran tự hào là đại lí nhiều năm hợp tác cùng các đối tác chuyển phát nhanh quốc tế trên thế giới, bởi vậy giá cước chuyển phát nhanh hàng đi Nga tại EziTrans luôn luôn được ưu đãi từ 30-50% giá chính hãng. Hãy liên hệ ngay chúng tôi để được báo giá chi tiết nhất, cũng như tư vấn chuyển phát nhanh hàng hóa đi Nga nhé.

Hotline EziTrans: 0867.503.500

Một số mặt hàng EziTrans thường nhận chuyển phát nhanh đi Nga

  • Nhận chuyển phát nhanh hồ sơ, chứng từ, tài liệu đi Nga.
  • Đồ gia dụng, máy móc thiết bị, hàng thủ công mỹ nghệ, quà tặng…
  • Gửi đồ dùng cá nhân như laptop, quần áo, quà tặng cho người thân bên Nga.
  • Vận chuyển hàng hóa cồng kềnh, thiết bị máy móc
  • Nhận chuyển các mặt hàng như: hàng mẫu, linh kiện sản xuất, hay nguyên vật liệu sản xuất sang Nga.
  • Gửi thực phẩm, thuốc tây, thuốc nam, thuốc bắc qua Nga

Cùng nhiều mặt hàng khác. Hãy gọi tư vấn viên của EziTrans để nắm thêm thông tin dịch vụ.

ửi hàng đi Nga tới tất cả địa phận tại đất nước Nga

Cho dù người nhận hàng hóa ở đâu trên đất Nga, chúng tôi sẽ tư vấn hợp lí nhất và vận chuyển đến tận tay người nhận – door to door.

  • Adygeya: Maykop (Майкоп);
  • Altai Krai: Barnaul (Барнаул); Biysk (Бийск); Rubtsovsk (Рубцовск); Novoaltaysk (Новоалтайск); Zarinsk (Заринск);
  • Cộng hòa Altai: Gorno-Altaysk (Горно-Алтайск);
  • Tỉnh Amur: Blagoveshchensk (Благовещенск); Belogorsk (Белогорск); Svobodny (Свободный);
  • Tỉnh Arkhangelsk (không bao gồm Nenets Autonomous Okrug): Arkhangelsk (Архангельск); Severodvinsk (Северодвинск); Kotlas (Котлас);
  • Tỉnh Astrakhan: Astrakhan (Астрахань);
  • Cộng hòa Bashkortostan: Ufa (Уфа); Sterlitamak (Стерлитамак); Salavat (Салават); Neftekamsk (Нефтекамск); Oktyabrsky (Октябрьский); Beloretsk (Белорецк); Ishimbay (Ишимбай); Tuymazy (Туймазы); Kumertau (Кумертау); Meleuz (Мелеуз); Belebey (Белебей); Sibay (Сибай);
  • Tỉnh Belgorod: Belgorod (Белгород); Stary Oskol (Старый Оскол); Gubkin (Губкин);
  • Tỉnh Bryansk: Bryansk (Брянск); Klintsy (Клинцы);
  • Cộng hòa Buryat: Ulan-Ude (Улан-Удэ);
  • Cộng hòa Chechnya: Grozny (Грозный);
  • Tỉnh Chelyabinsk: Chelyabinsk (Челябинск); Magnitogorsk (Магнитогорск); Zlatoust (Златоуст); Miass (Миасс); Ozyorsk (Озёрск); Troitsk (Троицк); Kopeysk (Копейск); Snezhinsk (Снежинск);
  • Chukotka Autonomous Okrug: Anadyr (Анадырь);
  • Cộng hòa Chuvash: Cheboksary (Чебоксары); Novocheboksarsk (Новочебоксарск); Kanash (Канаш);
  • Cộng hòa Dagestan: Makhachkala (Махачкала); Khasavyurt (Хасавюрт); Derbent (Дербент); Kaspiysk (Каспийск); Buynaksk (Буйнакск);
  • Cộng hòa Ingushetia: Nazran (Назрань);
  • Tỉnh Irkutsk: Irkutsk (Иркутск); Bratsk (Братск); Angarsk (Ангарск); Ust-Ilimsk (Усть-Илимск); Usolye-Sibirskoye (Усолье-Сибирское); Cheremkhovo (Черемхово); Tulun (Тулун);
  • Ivanovo Oblast: Ivanovo (Иваново); Kineshma (Кинешма); Shuya (Шуя);
  • Khu Tự trị Do Thái: Birobidzhan (Биробиджан);
  • Cộng hòa Kabardino-Balkar: Nalchik (Нальчик); Prokhladny (Прохладный);
  • Tỉnh Kaliningrad: Kaliningrad (Калининград);
  • Cộng hòa Kalmykia: Elista (Элиста);
  • Tỉnh Kaluga: Kaluga (Калуга); Obninsk (Обнинск);
  • Kamchatka Krai: Petropavlovsk-Kamchatsky (Петропавловск-Камчатский);
  • Cộng hòa Karachay-Cherkess: Cherkessk (Черкесск);
  • Cộng hòa Karelia: Petrozavodsk (Петрозаводск);
  • Tỉnh Kemerovo: Novokuznetsk (Новокузнецк); Kemerovo (Кемерово); Prokopyevsk (Прокопьевск); Leninsk-Kuznetsky (Ленинск-Кузнецкий); Kiselevsk (Киселевск); Mezhdurechensk (Междуреченск); Anzhero-Sudzhensk (Анжеро-Судженск); Yurga (Юрга); Belovo (Белово); Osinniki (Осинники);
  • Khabarovsk Krai: Khabarovsk (Хабаровск); Komsomolsk-on-Amur (Комсомольск-на-Амуре);
  • Cộng hòa Khakassia: Abakan (Абакан); Chernogorsk (Черногорск); Sayanogorsk (Саяногорск);
  • Khu tự trị Khanty-Mansi: Surgut (Сургут); Nizhnevartovsk (Нижневартовск); Nefteyugansk (Нефтеюганск); Kogalym (Когалым); Khanty-Mansiysk (Ханты-Мансийск); Nyagan (Нягань);
  • Tỉnh Kirov: Kirov (Киров); Kirovo-Chepetsk (Кирово-Чепецк);
  • Cộng hòa Komi: Syktyvkar (Сыктывкар); Ukhta (Ухта); Vorkuta (Воркута);
  • Kostroma Oblast: Kostroma (Кострома);
  • Krasnodar Krai: Krasnodar (Краснодар); Sochi (Сочи); Novorossiysk (Новороссийск); Armavir (Армавир); Yeysk (Ейск); Kropotkin (Кропоткин); Tikhoretsk (Тихорецк); Tuapse (Туапсе); Slavyansk-na-Kubani (Славянск-на-Кубани); Labinsk (Лабинск); Krymsk (Крымск); Timashyovsk (Тимашёвск); Belorechensk (Белореченск); Anapa (Анапа); Gelendzhik (Геленджик);
  • Krasnoyarsk Krai: Krasnoyarsk (Красноярск); Norilsk (Норильск); Achinsk (Ачинск); Kansk (Канск); Zheleznogorsk (Железногорск); Minusinsk (Минусинск); Zelenogorsk (Зеленогорск); Lesosibirsk (Лесосибирск); Talnakh (Талнах); Nazarovo (Назарово);
  • Kurgan Oblast: Kurgan (Курган); Shadrinsk (Шадринск);
  • Tỉnh Kursk: Kursk (Курск); Zheleznogorsk (Железногорск);
  • Tỉnh Leningrad (về mặt hành chính nằm ngoài Saint Petersburg): Gatchina (Гатчина); Vyborg (Выборг); Sosnovy Bor (Сосновый Бор); Tikhvin (Тихвин); Kirishi (Кириши); Kingisepp (Кингисепп);
  • Tỉnh Lipetsk: Lipetsk (Липецк); Yelets (Елец);
  • Tỉnh Magadan: Magadan (Магадан);
  • Cộng hòa Mari El: Yoshkar-Ola (Йошкар-Ола); Volzhsk (Волжск);
  • Cộng hòa Mordovia: Saransk (Саранск);
  • Thành phố liên bang Moskva: Moskva (Москва);
  • Tỉnh Moskva (về mặt hành chính nằm ngoài Moscow): Podolsk (Подольск); Mytishchi (Мытищи); Lyubertsy (Люберцы); Kolomna (Коломна); Balashikha (Балашиха); Elektrostal (Электросталь); Korolyov (Королёв); Khimki (Химки); Odintsovo (Одинцово); Serpukhov (Серпухов); Orekhovo-Zuyevo (Орехово-Зуево); Noginsk (Ногинск); Sergiyev Posad (Сергиев Посад); Shchyolkovo (Щёлково); Zheleznodorozhny (Железнодорожный); Zhukovsky (Жуковский); Krasnogorsk (Красногорск); Klin (Клин); Ramenskoye (Раменское); Voskresensk (Воскресенск); Reutov (Реутов); Chekhov (Чехов); Pushkino (Пушкино); Naro-Fominsk (Наро-Фоминск); Dolgoprudny (Долгопрудный); Yegoryevsk (Егорьевск); Stupino (Ступино); Dmitrov (Дмитров); Pavlovsky Posad (Павловский Посад); Lobnya (Лобня); Dubna (Дубна); Solnechnogorsk (Солнечногорск); Klimovsk (Климовск); Domodedovo (Домодедово); Fryazino (Фрязино); Vidnoye (Видное); Ivanteyevka (Ивантеевка); Lytkarino (Лыткарино);
  • Tỉnh Murmansk: Murmansk (Мурманск); Apatity (Апатиты); Severomorsk (Североморск); Monchegorsk (Мончегорск);
  • Khu Tự trị Nenets: Naryan-Mar (Нарьян-Мар);
  • Tỉnh Nizhny Novgorod: Nizhny Novgorod (Нижний Новгород); Dzerzhinsk (Дзержинск); Arzamas (Арзамас); Sarov (Саров); Kstovo (Кстово); Pavlovo (Павлово); Vyksa (Выкса); Bor (Бор); Balakhna (Балахна);
  • Cộng hòa Bắc Ossetia-Alania: Vladikavkaz (Владикавказ);
  • Tỉnh Novgorod: Veliky Novgorod (Великий Новгород); Borovichi (Боровичи);
  • Tỉnh Novosibirsk: Novosibirsk (Новосибирск); Berdsk (Бердск); Iskitim (Искитим);
  • Tỉnh Omsk: Omsk (Омск);
  • Tỉnh Orenburg: Orenburg (Оренбург); Orsk (Орск); Novotroitsk (Новотроицк); Buzuluk (Бузулук); Buguruslan (Бугуруслан);
  • Tỉnh Oryol: Oryol (Орёл); Livny (Ливны);
  • Tỉnh Penza: Penza (Пенза); Kuznetsk (Кузнецк); Zarechny (Заречный);
  • Perm Krai: Perm (Пермь); Berezniki (Березники); Solikamsk (Соликамск); Chaykovsky (Чайковский); Lysva (Лысьва); Kungur (Кунгур); Krasnokamsk (Краснокамск); Chusovoy (Чусовой);
  • Primorsky Krai: Vladivostok (Владивосток); Ussuriysk (Уссурийск); Nakhodka (Находка); Artyom (Артём); Arsenyev (Арсеньев); Spassk-Dalny (Спасск-Дальний);
  • Pskov Oblast: Pskov (Псков); Velikiye Luki (Великие Луки);
  • Tỉnh Rostov: Rostov-on-Don (Ростов-на-Дону); Taganrog (Таганрог); Shakhty (Шахты); Novocherkassk (Новочеркасск); Volgodonsk (Волгодонск); Bataysk (Батайск); Novoshakhtinsk (Новошахтинск); Azov (Азов); Kamensk-Shakhtinsky (Каменск-Шахтинский); Gukovo (Гуково); Salsk (Сальск);
  • Ryazan Oblast: Ryazan (Рязань);
  • Thành phố liên bang Saint Petersburg: Saint Petersburg (Санкт-Петербург);
  • Cộng hòa Sakha (Yakutia): Yakutsk (Якутск); Neryungri (Нерюнгри);
  • Tỉnh Sakhalin: Yuzhno-Sakhalinsk (Южно-Сахалинск);
  • Samara Oblast: Samara (Самара); Tolyatti (Тольятти); Syzran (Сызрань); Novokuybyshevsk (Новокуйбышевск); Chapayevsk (Чапаевск); Otradny (Отрадный);
  • Saratov Oblast: Saratov (Саратов); Balakovo (Балаково); Engels (Энгельс); Balashov (Балашов); Volsk (Вольск);
  • Tỉnh Smolensk: Smolensk (Смоленск); Roslavl (Рославль); Vyazma (Вязьма); Yartsevo (Ярцево);
  • Stavropol Krai: Stavropol (Ставрополь); Pyatigorsk (Пятигорск); Nevinnomyssk (Невинномысск); Kislovodsk (Кисловодск); Yessentuki (Ессентуки); Mineralnye Vody (Минеральные Воды); Georgiyevsk (Георгиевск); Budyonnovsk (Будённовск); Mikhaylovsk (Михайловск);
  • Tỉnh Sverdlovsk: Yekaterinburg (Екатеринбург); Nizhny Tagil (Нижний Тагил); Kamensk-Uralsky (Каменск-Уральский); Pervouralsk (Первоуральск); Serov (Серов); Novouralsk (Новоуральск); Asbest (Асбест); Polevskoy (Полевской); Krasnoturinsk (Краснотурьинск); Revda (Ревда); Verkhnyaya Pyshma (Верхняя Пышма); Lesnoy (Лесной); Verkhnyaya Salda (Верхняя Салда);
  • Tambov Oblast: Tambov (Тамбов); Michurinsk (Мичуринск);
  • Cộng hòa Tatarstan: Kazan (Казань); Naberezhnye Chelny (Набережные Челны); Nizhnekamsk (Нижнекамск); Almetyevsk (Альметьевск); Zelenodolsk (Зеленодольск); Bugulma (Бугульма); Yelabuga (Елабуга); Leninogorsk (Лениногорск); Chistopol (Чистополь);
  • Tỉnh Tomsk: Tomsk (Томск); Seversk (Северск);
  • Tula Oblast: Tula (Тула); Novomoskovsk (Новомосковск); Aleksin (Алексин); Shchyokino (Щёкино); Uzlovaya (Узловая);
  • Cộng hòa Tuva: Kyzyl (Кызыл);
  • Tver Oblast: Tver (Тверь); Rzhev (Ржев); Vyshny Volochyok (Вышний Волочёк); Kimry (Кимры);
  • Tyumen Oblast (không bao gồm Khanty-Mansi và Yamalo-Nenets): Tyumen (Тюмень); Tobolsk (Тобольск); Ishim (Ишим);
  • Cộng hòa Udmurt: Izhevsk (Ижевск); Sarapul (Сарапул); Glazov (Глазов); Votkinsk (Воткинск);
  • Ulyanovsk Oblast: Ulyanovsk (Ульяновск); Dimitrovgrad (Димитровград);
  • Vladimir Oblast: Vladimir (Владимир); Kovrov (Ковров); Murom (Муром); Gus-Khrustalny (Гусь-Хрустальный); Alexandrov (Александров);
  • Tỉnh Volgograd: Volgograd (Волгоград); Volzhsky (Волжский); Kamyshin (Камышин); Mikhaylovka (Михайловка);
  • Tỉnh Vologda: Cherepovets (Череповец); Vologda (Вологда);
  • Tỉnh Voronezh: Voronezh (Воронеж); Borisoglebsk (Борисоглебск); Rossosh (Россошь); Liski (Лиски);
  • Yamalo-Nenets Autonomous Okrug: Noyabrsk (Ноябрьск); Novy Urengoy (Новый Уренгой);
  • Tỉnh Yaroslavl: Yaroslavl (Ярославль); Rybinsk (Рыбинск);
  • Zabaykalsky Krai: Chita (Чита); Krasnokamensk (Краснокаменск);

cam kết quý khách hàng sẻ được trải nghiệm dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ Hà Giang đi Nga một cách tốt nhất.

Vận chuyển hàng quần áo từ Hà Nội đi Nga giá rẻ nhất

Từ xưa đến nay mối quan hệ hữu nghị giữa Nga và Việt Nam luôn rất tốt. Không chỉ trong lĩnh vực quân sự, công nghiệp đường sắt, cơ khí chế tạo, dược phẩm mà còn ở lĩnh vực giao thương hàng hóa giữa hai nước cũng rất tốt. Nga là thị trường khá mở với sức tiêu thụ lớn. Nắm bắt được nhu cầu đó Indochina Post cho ra mắt dịch vụ vận chuyển hàng hóa từ Hà Giang đi Nga.

Vận chuyển Nga Việt là công ty có bề dày kinh nghiệm Logistics với nhiều năm kinh nghiệm trong vận chuyển và giao nhận hàng hóa quốc tế. Với phương châm kinh doanh của Vận chuyển Nga Việt là 100% trung thực, 100% chính xác, 100% hiệu quả, 100% chất lượng. 

Vận chuyển hàng hóa đi Nga chuyên nghiệp, thủ tục đơn giản
Vận chuyển hàng hóa đi Nga chuyên nghiệp, thủ tục đơn giản

Nhu cầu vận chuyển gửi hàng đi Nga hiện nay tại Việt Nam

Nga là một trong những cường quốc kinh tế thế giới. Với cơ sở vật chất hiện đại, nền giáo dục, y học, dân trí tiên tiến, không quá khó hiểu khi Nga luôn thu hút một lượng lớn sinh viên, người lao động từ Việt Nam sang sinh sống, học tập và làm việc.

Đây cũng chính là một trong những lý do vì sao nhu cầu gửi chuyển phát nhanh hàng hóa đi Nga ngày càng tăng trưởng, càng nhiều người muốn tìm một dịch vụ chuyển phát nhanh hàng đi Nga uy tín, giá cả phải chăng, chuyển tận tay người nhận một cách an toàn và nhanh chóng.

Là một trong những công ty chuyên chuyển hàng quốc tế hàng đầu trên thị trường, Vận chuyển Nga Việt luôn cam kết sẽ mang đến sự phục vụ tốt nhất để làm hài lòng mọi khách hàng. Chúng tôi sẽ là cầu nối tốt nhất giúp các loại thư từ, hàng hóa, bưu kiện của bạn đến tay người thân, đối tác tại Nga một cách nhanh chóng và an toàn nhất.

Chúng tôi chuyên dịch vụ gửi hàng đi Nga giá rẻ chuyên nghiệp

Nếu bạn có bất cứ nhu cầu gửi hàng đi Ngagửi hàng chuyển phát nhanh đi Nga và cần tìm dịch vụ chuyển phát nhanh hàng hóa đi Nga giá rẻ, chuyên nghiệp, đừng ngần ngại gọi tới số Hotline của Vận chuyển Nga Việt 093.456.2259 để nhận được sự tư vấn tận tình nhất từ chúng tôi.

Vận chuyển Nga Việt cam kết sẽ giao hàng đến tận tay người nhận tại Nga một cách an toàn và nhanh chóng nhất. Hãy gọi cho chúng tôi ngay hôm nay để được nhận giá ưu đãi. Vận chuyển Nga Việt hiện đang có đợt khuyến mãi giảm giá lên đến 50% so với giá cước chính hãng khi vận chuyển hàng đi Nga tại DHL, TNT.

Các dịch vụ gửi hàng đi Nga giá rẻ tại Vận chuyển Nga Việt

Vận chuyển gửi hàng đi Nga tại Vận chuyển Nga Việt giá luôn luôn tốt, bởi Vận chuyển Nga Việt đang là đối tác chiến lược với các đơn vị chuyển phát nhanh hàng đầu thế giới là TNT, DHL, UPS, FedEx,… Chúng tôi cung cấp các dịch vụ vận chuyển hàng từ Việt Nam sang Nga như:

  • Vận chuyển hàng xách tay đi Nga giá rẻ
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua DHL
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua TNT
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua DPEX
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua EMS
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua UPS
  • Chuyển phát nhanh hàng đi Nga qua S.F EXPRESS

Hướng dẫn tính trọng lượng tính cước khi sử dụng dịch vụ chuyển phát nhanh đi Nga

Bước 1: Tính theo trọng lượng thực tế (kg)

Bước 2: Tính theo trọng lượng quy đổi:

Dài (cm) x Rộng (cm) x Cao (cm) / 5000

Với cách tính này, hàng hoá bưu gửi sẽ được xác định trọng lượng tính cước dựa trên việc quy đổi từ kích thước các chiều của hàng hoá bưu gửi đó.

Đây là cách tính theo quy định chung của ngành vận tải, chuyển phát trên toàn thế giới và Việt Nam cũng không phải là ngoại lệ. Cơ sở của cách tính này được giải thích trên thực tế là khoang chuyên chở hàng hóa của các phương tiện vận tải là có giới hạn. Trong cùng một không gian hữu hạn đó, việc chuyển phát các hàng hóa có trọng lượng thể tích lớn hơn (trọng lượng quy đổi lớn hơn trọng lượng thực) sẽ lấy đi cơ hội để chuyển phát nhiều hơn các hàng hóa có trọng lượng thể tích nhỏ hơn trọng lượng thực.

Bước 3: So sánh trọng lượng thực tế và trọng lượng quy đổi, giá trị nào lớn hơn sẽ được dùng để tính cước chuyển phát nhanh đi Nga.

Giá cước vận chuyển gửi hàng đi Nga là bao nhiêu?

Vận chuyển Nga Việt tự hào là đại lí nhiều năm hợp tác cùng các đối tác chuyển phát nhanh quốc tế trên thế giới, bởi vậy giá cước chuyển phát nhanh hàng đi Nga tại Vận chuyển Nga Việt luôn luôn được ưu đãi từ 30-50% giá chính hãng. Hãy liên hệ ngay chúng tôi để được báo giá chi tiết nhất, cũng như tư vấn chuyển phát nhanh hàng hóa đi Nga nhé.

Chuyển phát nhanh hành lý đi Nga nhanh chóng, cước phí ưu đãi

Một số mặt hàng Vận chuyển Nga Việt thường nhận chuyển phát nhanh đi Nga

  • Nhận chuyển phát nhanh hồ sơ, chứng từ, tài liệu đi Nga.
  • Đồ gia dụng, máy móc thiết bị, hàng thủ công mỹ nghệ, quà tặng…
  • Gửi đồ dùng cá nhân như laptop, quần áo, quà tặng cho người thân bên Nga.
  • Vận chuyển hàng hóa cồng kềnh, thiết bị máy móc
  • Nhận chuyển các mặt hàng như: hàng mẫu, linh kiện sản xuất, hay nguyên vật liệu sản xuất sang Nga.
  • Gửi thực phẩm, thuốc tây, thuốc nam, thuốc bắc qua Nga

Gửi hàng đi Nga tới tất cả địa phận tại đất nước Nga

Cho dù người nhận hàng hóa ở đâu trên đất Nga, chúng tôi sẽ tư vấn hợp lí nhất và vận chuyển đến tận tay người nhận – door to door.

  • Adygeya: Maykop (Майкоп);
  • Altai Krai: Barnaul (Барнаул); Biysk (Бийск); Rubtsovsk (Рубцовск); Novoaltaysk (Новоалтайск); Zarinsk (Заринск);
  • Cộng hòa Altai: Gorno-Altaysk (Горно-Алтайск);
  • Tỉnh Amur: Blagoveshchensk (Благовещенск); Belogorsk (Белогорск); Svobodny (Свободный);
  • Tỉnh Arkhangelsk (không bao gồm Nenets Autonomous Okrug): Arkhangelsk (Архангельск); Severodvinsk (Северодвинск); Kotlas (Котлас);
  • Tỉnh Astrakhan: Astrakhan (Астрахань);
  • Cộng hòa Bashkortostan: Ufa (Уфа); Sterlitamak (Стерлитамак); Salavat (Салават); Neftekamsk (Нефтекамск); Oktyabrsky (Октябрьский); Beloretsk (Белорецк); Ishimbay (Ишимбай); Tuymazy (Туймазы); Kumertau (Кумертау); Meleuz (Мелеуз); Belebey (Белебей); Sibay (Сибай);
  • Tỉnh Belgorod: Belgorod (Белгород); Stary Oskol (Старый Оскол); Gubkin (Губкин);
  • Tỉnh Bryansk: Bryansk (Брянск); Klintsy (Клинцы);
  • Cộng hòa Buryat: Ulan-Ude (Улан-Удэ);
  • Cộng hòa Chechnya: Grozny (Грозный);
  • Tỉnh Chelyabinsk: Chelyabinsk (Челябинск); Magnitogorsk (Магнитогорск); Zlatoust (Златоуст); Miass (Миасс); Ozyorsk (Озёрск); Troitsk (Троицк); Kopeysk (Копейск); Snezhinsk (Снежинск);
  • Chukotka Autonomous Okrug: Anadyr (Анадырь);
  • Cộng hòa Chuvash: Cheboksary (Чебоксары); Novocheboksarsk (Новочебоксарск); Kanash (Канаш);
  • Cộng hòa Dagestan: Makhachkala (Махачкала); Khasavyurt (Хасавюрт); Derbent (Дербент); Kaspiysk (Каспийск); Buynaksk (Буйнакск);
  • Cộng hòa Ingushetia: Nazran (Назрань);
  • Tỉnh Irkutsk: Irkutsk (Иркутск); Bratsk (Братск); Angarsk (Ангарск); Ust-Ilimsk (Усть-Илимск); Usolye-Sibirskoye (Усолье-Сибирское); Cheremkhovo (Черемхово); Tulun (Тулун);
  • Ivanovo Oblast: Ivanovo (Иваново); Kineshma (Кинешма); Shuya (Шуя);
  • Khu Tự trị Do Thái: Birobidzhan (Биробиджан);
  • Cộng hòa Kabardino-Balkar: Nalchik (Нальчик); Prokhladny (Прохладный);
  • Tỉnh Kaliningrad: Kaliningrad (Калининград);
  • Cộng hòa Kalmykia: Elista (Элиста);
  • Tỉnh Kaluga: Kaluga (Калуга); Obninsk (Обнинск);
  • Kamchatka Krai: Petropavlovsk-Kamchatsky (Петропавловск-Камчатский);
  • Cộng hòa Karachay-Cherkess: Cherkessk (Черкесск);
  • Cộng hòa Karelia: Petrozavodsk (Петрозаводск);
  • Tỉnh Kemerovo: Novokuznetsk (Новокузнецк); Kemerovo (Кемерово); Prokopyevsk (Прокопьевск); Leninsk-Kuznetsky (Ленинск-Кузнецкий); Kiselevsk (Киселевск); Mezhdurechensk (Междуреченск); Anzhero-Sudzhensk (Анжеро-Судженск); Yurga (Юрга); Belovo (Белово); Osinniki (Осинники);
  • Khabarovsk Krai: Khabarovsk (Хабаровск); Komsomolsk-on-Amur (Комсомольск-на-Амуре);
  • Cộng hòa Khakassia: Abakan (Абакан); Chernogorsk (Черногорск); Sayanogorsk (Саяногорск);
  • Khu tự trị Khanty-Mansi: Surgut (Сургут); Nizhnevartovsk (Нижневартовск); Nefteyugansk (Нефтеюганск); Kogalym (Когалым); Khanty-Mansiysk (Ханты-Мансийск); Nyagan (Нягань);
  • Tỉnh Kirov: Kirov (Киров); Kirovo-Chepetsk (Кирово-Чепецк);
  • Cộng hòa Komi: Syktyvkar (Сыктывкар); Ukhta (Ухта); Vorkuta (Воркута);
  • Kostroma Oblast: Kostroma (Кострома);
  • Krasnodar Krai: Krasnodar (Краснодар); Sochi (Сочи); Novorossiysk (Новороссийск); Armavir (Армавир); Yeysk (Ейск); Kropotkin (Кропоткин); Tikhoretsk (Тихорецк); Tuapse (Туапсе); Slavyansk-na-Kubani (Славянск-на-Кубани); Labinsk (Лабинск); Krymsk (Крымск); Timashyovsk (Тимашёвск); Belorechensk (Белореченск); Anapa (Анапа); Gelendzhik (Геленджик);
  • Krasnoyarsk Krai: Krasnoyarsk (Красноярск); Norilsk (Норильск); Achinsk (Ачинск); Kansk (Канск); Zheleznogorsk (Железногорск); Minusinsk (Минусинск); Zelenogorsk (Зеленогорск); Lesosibirsk (Лесосибирск); Talnakh (Талнах); Nazarovo (Назарово);
  • Kurgan Oblast: Kurgan (Курган); Shadrinsk (Шадринск);
  • Tỉnh Kursk: Kursk (Курск); Zheleznogorsk (Железногорск);
  • Tỉnh Leningrad (về mặt hành chính nằm ngoài Saint Petersburg): Gatchina (Гатчина); Vyborg (Выборг); Sosnovy Bor (Сосновый Бор); Tikhvin (Тихвин); Kirishi (Кириши); Kingisepp (Кингисепп);
  • Tỉnh Lipetsk: Lipetsk (Липецк); Yelets (Елец);
  • Tỉnh Magadan: Magadan (Магадан);
  • Cộng hòa Mari El: Yoshkar-Ola (Йошкар-Ола); Volzhsk (Волжск);
  • Cộng hòa Mordovia: Saransk (Саранск);
  • Thành phố liên bang Moskva: Moskva (Москва);
  • Tỉnh Moskva (về mặt hành chính nằm ngoài Moscow): Podolsk (Подольск); Mytishchi (Мытищи); Lyubertsy (Люберцы); Kolomna (Коломна); Balashikha (Балашиха); Elektrostal (Электросталь); Korolyov (Королёв); Khimki (Химки); Odintsovo (Одинцово); Serpukhov (Серпухов); Orekhovo-Zuyevo (Орехово-Зуево); Noginsk (Ногинск); Sergiyev Posad (Сергиев Посад); Shchyolkovo (Щёлково); Zheleznodorozhny (Железнодорожный); Zhukovsky (Жуковский); Krasnogorsk (Красногорск); Klin (Клин); Ramenskoye (Раменское); Voskresensk (Воскресенск); Reutov (Реутов); Chekhov (Чехов); Pushkino (Пушкино); Naro-Fominsk (Наро-Фоминск); Dolgoprudny (Долгопрудный); Yegoryevsk (Егорьевск); Stupino (Ступино); Dmitrov (Дмитров); Pavlovsky Posad (Павловский Посад); Lobnya (Лобня); Dubna (Дубна); Solnechnogorsk (Солнечногорск); Klimovsk (Климовск); Domodedovo (Домодедово); Fryazino (Фрязино); Vidnoye (Видное); Ivanteyevka (Ивантеевка); Lytkarino (Лыткарино);
  • Tỉnh Murmansk: Murmansk (Мурманск); Apatity (Апатиты); Severomorsk (Североморск); Monchegorsk (Мончегорск);
  • Khu Tự trị Nenets: Naryan-Mar (Нарьян-Мар);
  • Tỉnh Nizhny Novgorod: Nizhny Novgorod (Нижний Новгород); Dzerzhinsk (Дзержинск); Arzamas (Арзамас); Sarov (Саров); Kstovo (Кстово); Pavlovo (Павлово); Vyksa (Выкса); Bor (Бор); Balakhna (Балахна);
  • Cộng hòa Bắc Ossetia-Alania: Vladikavkaz (Владикавказ);
  • Tỉnh Novgorod: Veliky Novgorod (Великий Новгород); Borovichi (Боровичи);
  • Tỉnh Novosibirsk: Novosibirsk (Новосибирск); Berdsk (Бердск); Iskitim (Искитим);
  • Tỉnh Omsk: Omsk (Омск);
  • Tỉnh Orenburg: Orenburg (Оренбург); Orsk (Орск); Novotroitsk (Новотроицк); Buzuluk (Бузулук); Buguruslan (Бугуруслан);
  • Tỉnh Oryol: Oryol (Орёл); Livny (Ливны);
  • Tỉnh Penza: Penza (Пенза); Kuznetsk (Кузнецк); Zarechny (Заречный);
  • Perm Krai: Perm (Пермь); Berezniki (Березники); Solikamsk (Соликамск); Chaykovsky (Чайковский); Lysva (Лысьва); Kungur (Кунгур); Krasnokamsk (Краснокамск); Chusovoy (Чусовой);
  • Primorsky Krai: Vladivostok (Владивосток); Ussuriysk (Уссурийск); Nakhodka (Находка); Artyom (Артём); Arsenyev (Арсеньев); Spassk-Dalny (Спасск-Дальний);
  • Pskov Oblast: Pskov (Псков); Velikiye Luki (Великие Луки);
  • Tỉnh Rostov: Rostov-on-Don (Ростов-на-Дону); Taganrog (Таганрог); Shakhty (Шахты); Novocherkassk (Новочеркасск); Volgodonsk (Волгодонск); Bataysk (Батайск); Novoshakhtinsk (Новошахтинск); Azov (Азов); Kamensk-Shakhtinsky (Каменск-Шахтинский); Gukovo (Гуково); Salsk (Сальск);
  • Ryazan Oblast: Ryazan (Рязань);
  • Thành phố liên bang Saint Petersburg: Saint Petersburg (Санкт-Петербург);
  • Cộng hòa Sakha (Yakutia): Yakutsk (Якутск); Neryungri (Нерюнгри);
  • Tỉnh Sakhalin: Yuzhno-Sakhalinsk (Южно-Сахалинск);
  • Samara Oblast: Samara (Самара); Tolyatti (Тольятти); Syzran (Сызрань); Novokuybyshevsk (Новокуйбышевск); Chapayevsk (Чапаевск); Otradny (Отрадный);
  • Saratov Oblast: Saratov (Саратов); Balakovo (Балаково); Engels (Энгельс); Balashov (Балашов); Volsk (Вольск);
  • Tỉnh Smolensk: Smolensk (Смоленск); Roslavl (Рославль); Vyazma (Вязьма); Yartsevo (Ярцево);
  • Stavropol Krai: Stavropol (Ставрополь); Pyatigorsk (Пятигорск); Nevinnomyssk (Невинномысск); Kislovodsk (Кисловодск); Yessentuki (Ессентуки); Mineralnye Vody (Минеральные Воды); Georgiyevsk (Георгиевск); Budyonnovsk (Будённовск); Mikhaylovsk (Михайловск);
  • Tỉnh Sverdlovsk: Yekaterinburg (Екатеринбург); Nizhny Tagil (Нижний Тагил); Kamensk-Uralsky (Каменск-Уральский); Pervouralsk (Первоуральск); Serov (Серов); Novouralsk (Новоуральск); Asbest (Асбест); Polevskoy (Полевской); Krasnoturinsk (Краснотурьинск); Revda (Ревда); Verkhnyaya Pyshma (Верхняя Пышма); Lesnoy (Лесной); Verkhnyaya Salda (Верхняя Салда);
  • Tambov Oblast: Tambov (Тамбов); Michurinsk (Мичуринск);
  • Cộng hòa Tatarstan: Kazan (Казань); Naberezhnye Chelny (Набережные Челны); Nizhnekamsk (Нижнекамск); Almetyevsk (Альметьевск); Zelenodolsk (Зеленодольск); Bugulma (Бугульма); Yelabuga (Елабуга); Leninogorsk (Лениногорск); Chistopol (Чистополь);
  • Tỉnh Tomsk: Tomsk (Томск); Seversk (Северск);
  • Tula Oblast: Tula (Тула); Novomoskovsk (Новомосковск); Aleksin (Алексин); Shchyokino (Щёкино); Uzlovaya (Узловая);
  • Cộng hòa Tuva: Kyzyl (Кызыл);
  • Tver Oblast: Tver (Тверь); Rzhev (Ржев); Vyshny Volochyok (Вышний Волочёк); Kimry (Кимры);
  • Tyumen Oblast (không bao gồm Khanty-Mansi và Yamalo-Nenets): Tyumen (Тюмень); Tobolsk (Тобольск); Ishim (Ишим);
  • Cộng hòa Udmurt: Izhevsk (Ижевск); Sarapul (Сарапул); Glazov (Глазов); Votkinsk (Воткинск);
  • Ulyanovsk Oblast: Ulyanovsk (Ульяновск); Dimitrovgrad (Димитровград);
  • Vladimir Oblast: Vladimir (Владимир); Kovrov (Ковров); Murom (Муром); Gus-Khrustalny (Гусь-Хрустальный); Alexandrov (Александров);
  • Tỉnh Volgograd: Volgograd (Волгоград); Volzhsky (Волжский); Kamyshin (Камышин); Mikhaylovka (Михайловка);
  • Tỉnh Vologda: Cherepovets (Череповец); Vologda (Вологда);
  • Tỉnh Voronezh: Voronezh (Воронеж); Borisoglebsk (Борисоглебск); Rossosh (Россошь); Liski (Лиски);
  • Yamalo-Nenets Autonomous Okrug: Noyabrsk (Ноябрьск); Novy Urengoy (Новый Уренгой);
  • Tỉnh Yaroslavl: Yaroslavl (Ярославль); Rybinsk (Рыбинск);
  • Zabaykalsky Krai: Chita (Чита); Krasnokamensk (Краснокаменск);

Hãy liên hệ tới chúng tôi để chúng tôi tư vấn dịch vụ tốt nhất!

4.7/5 - (1500 bình chọn)