Một số thuật ngữ cơ bản trong các báo giá dịch vụ từ hãng tàu hoặc công ty vận chuyển

Một số thuật ngữ cơ bản trong các báo giá dịch vụ từ hãng tàu hoặc công ty vận chuyển

Kiến thức Logistics

Quotation (báo giá): bất kỳ báo giá chính thức nào cũng sẽ dung từ này và thường báo giá 1 lần

RFQ (Rate for quote – yêu cầu báo giá): thường sử dụng trong các trường hợp giá dài hạn hoặc lượng hàng lớn, hay dự án

RFP (Rate for prosol – đề nghị báo giá): tương tự RFQ, thường sử dụng khi báo giá theo dự án hoặc trong dài hạn

Tender/Bidding (đấu thầu): khá giống với RFQ hay RFP, thường là một dự án kéo dài trong khoảng thời gian cố định

Attn (attention – gửi tới ai đó): từ nay nghĩa là gửi tới cụ thể một cá nhân nhận báo giá

POL (Port of Loading – cảng xếp hàng): cảng đi từ nước XK

POD (Port of Discharge – cảng dỡ hàng): cảng đến ở nước NK

Validity (Thời hạn): báo giá có thời hạn kể từ ngày báo giá đến ngày cụ thể nào đó

A/F (Air Freight – cước): cước vận chuyển đường hàng không

S/F hoặc O/F (sea freight hoặc ocean freight – cước biển): cước vận chuyển đường biển

FCL freight: cước biển hàng nguyên container

LCL freight: cước biển  hàng ghép (lẻ)

T.T (transit time): thời gian vận chuyển

Freq (Frequency = schedule): lịch khởi hành

Routing: hành trình 

ETD: dự kiến ngày hàng đi từ cảng xuất

ETA: dự kiến ngày hàng đến cảng nhập

Daily: hàng ngày

Day1234567: từ thứ 2 đến chủ nhật (tuần có 7 chuyến bay)

Deferred service: dịch vụ đi chậm

Timesaver: dịch vụ đi nhanh

Moneysaver: dịch vụ tiết kiệm

Sub to: không bao gồm 

GRI (General Rate Increase): phụ phí tang giá chung

Local charge : các phí địa phương (tại cảng hoặc sân bay) tại đầu xuất hoặc đầu nhập khẩu

Origin local charge: các phí địa phương tại đầu XK

Destination local charge: các phí địa phương tại đầu NK

THC (terminal handling charge): phí xếp dỡ tại cảng (xếp container từ cảng lên tàu)

CFS (container freight station): phí đóng ghép (khai thác) hàng lẻ

CIC (container imbalance charge): phí phụ trội hàng nhập hoặc mất cân bằng container

AWB (air way bill): phí phát hành vận đơn

Facility = THC: phí xử lý hàng hóa hoặc xếp dỡ tại sân bay

X-ray (screening): phí soi chiếu an ninh hàng không

FSC (fuel surcharge): phụ phí nhiên liệu

SSC (security surcharge): phụ phí an ninh

Shpt (shipment): lô hàng

FRT (freighter = CAO – cargo aircraft only): máy bay hàng hóa

PAX (Passenger): máy bay hành khách

GST (goods service tax): thuế giá trị gia tang

CDS (customs declaration sheet): tờ khai hải quan

Mong rằng bài chia sẻ về thuật ngữ cơ bản trong các báo giá dịch vụ từ hãng tàu hoặc công ty vận chuyển đã giúp ích cho bạn.

Dich vụ khai báo hải quan trọn gói

Vận chuyển Nga Việt chuyên cung cấp dịch vụ khai báo hải quan trọn gói, dịch vụ vận chuyển giao nhận tận nơi.

  • Dịch vụ giá rẻ, chất lượng cao
  • Giao nhận bưu phẩm, chứng từ tận nơi theo yêu cầu, cam kết thời gian
  • Thông tin hàng hóa được cập nhật liên tục đến quý khách hàng
  • Hàng hóa được vận chuyển an toàn, bảo mật thông tin
  • Đội ngũ nhân viên chuyên nghiệp và tận tâm tư vấn cho mọi thắc mắc của quý khách hàng
  • Bảo hiểm hàng hóa cho mọi tổn thất và hư hỏng trong quá trình vận chuyển

Chúng tôi tư vấn dịch vụ tư vấn 24/7, Hãy liên hệ ngay tới Hotline của chúng tôi.

 

5/5 - (1500 bình chọn)
indochinapost